Có 1 kết quả:

正中 chánh trung

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngay ở giữa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chánh trung nhất sở đại điện, điện thượng đăng chúc huỳnh hoàng” 正中一所大殿, 殿上燈燭熒煌 (Đệ tứ thập nhị hồi) Ở giữa có một tòa điện lớn, trên điện đèn đuốc sáng chưng.
2. Chánh ngọ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “(Nhật) chí vu Côn Ngô, thị vị chánh trung (...) chí Bi Cốc, thị vị bô thì” 日至于昆吾, 是謂正中(...)至悲谷, 是謂餔時 (Thiên văn 天文).